DANH MỤC SÁCH MỚI THÁNG 7/2019
1. Ánh hồng Điện Biên = Peo hưa Mường Thanh / Cầm Biêu. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040043
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 CA-B
2. Bàn hộ : Trường ca dân tộc Dao / Triệu Hữu Lý sưu tầm, biên soạn, chú thích. - H. : Sân khấu, 2018.
- ĐKCB: A..19A027310
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Ban
3. Bản sắc văn hóa dân tộc trong văn xuôi của các dân tộc thiểu số Việt Nam / Đào Thủy Nguyên, Dương Thu Hằng. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2014.
- ĐKCB: B..19B040037-0038; M..19M105511-13
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 DA-N
4. Bắc sứ thông lục / Lê Quý Đôn; Nguyễn Thị Tuyết dịch chú và giới thiệu; Trần Thị Băng Thanh hiệu đính. - H. : Đại học Sư phạm, 2018.
- ĐKCB: B..19B039983-9984; M..19M105428-30
- Chỉ số phân loại: 959.702 72 LE-D
5. Biến động môi trường lớp phủ và giải pháp phát triển bền vững tại các đảo san hô khu vực quần đảo Trường Sa / Đỗ Huy Cường. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2018.
- ĐKCB: B..19B040010-0011; M..19M105481-82
- Chỉ số phân loại: 551.424 DO-C
6. Biển Việt Nam và các mối giao thương biển / Nguyễn Văn Kim. - H. : Đại học Quốc gia, 2019.
- ĐKCB: A..19A027260-61
- Chỉ số phân loại: 387.520 959 7 NG-K
7. Bình yên sau giông bão / Lê Dương Thể Hạnh. - H. : Phụ nữ, 2017.
- ĐKCB: A..19A027293
- Chỉ số phân loại: 305.908 LE-H
8. Bóng chiều quê : Nam Bộ tục hay nếp cũ : Tập truyện ngắn / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2018.
- ĐKCB: B..19B040032
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
9. Bông dẻ đẫm sương : Tập truyện ngắn / Chu Thị Minh Huệ. - H. : Sân khấu, 2018.
- ĐKCB: B..19B040045
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 CH-H
10. Bông trái quê nhà : Tập truyện / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2018.
- ĐKCB: B..19B040034
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
11. Bỗng chốc : Thơ / Tuệ Minh. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040044
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 TU-M
12. Các tỉnh ủy ở Đồng bằng Sông Cửu Long lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trong giai đoạn hiện nay / Bùi Văn Nghiêm, Dương Trung Ý. - H. : Lý luận chính trị, 2018.
- ĐKCB: A..19A027256-57
- Chỉ số phân loại: 338.1 BU-N
13. Chế độ hôn nhân và chế độ tài sản của vợ chồng theo pháp luật hôn nhân và gia đình / Quách Văn Dương. - H. : Tư pháp, 2018.
- ĐKCB: A..19A027231-7232; M..19M105422-23
- Chỉ số phân loại: 346.597 016 QU-D
14. Chim phương Nam / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2017.
- ĐKCB: B..19B040027
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
15. Chính sách biển của Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế : Lý luận và thực tiễn : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thanh Minh. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027275-7276; M..19M105487-88
- Chỉ số phân loại: 333.910 095 97 NG-M
16. Chính sách đối với dân tộc thiểu số của Nhà nước quân chủ Việt Nam : Từ năm 939 đến năm 1884 / Nguyễn Minh Tường. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: B..19B040039-0040; M..19M105514-15
- Chỉ số phân loại: 959.702 NG-T
17. Chuông gió : Tập truyện ngắn / Phan Mai Hương. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040046
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 PH-H
18. Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung : Sách chuyên khảo / Trần Hồng Hạnh chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027277-7278; M..19M105489-90
- Chỉ số phân loại: 338.900 890 095 97 Chu
19. Coóc lặm = Góc khuất : Tản văn / Hoàng Kim Dung. - H. : Sân khấu, 2018.
- ĐKCB: B..19B040047
- Chỉ số phân loại: 895.922 8 HO-D
20. Có một mặt trời không bao giờ tắt / Lê Dương Thể Hạnh. - H. : Phụ nữ, 2015.
- ĐKCB: B..19B040022
- Chỉ số phân loại: TV LE-H
21. Công nghiệp khai khoáng ở Việt Nam thời kỳ Pháp thuộc (1858-1945) / Tạ Thị Thúy. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: A..19A027298-7299; M..19M105516-17
- Chỉ số phân loại: 338.209 597 TA-T
22. Cuộc đời nghệ sĩ / Huy Thắng, Trung Trung Đỉnh. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040048
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 HU-T
23. Cuộc phiêu lưu của Văn Ngan tướng công / Vũ Tú Nam. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040049
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 VU-N
24. Danh lục tài nguyên dược liệu tỉnh Lâm Đồng năm 2017 / Nguyễn Thọ Biên. - H. : Y học, 2017.
- ĐKCB: C..19C015628
- Chỉ số phân loại: 615.115 97 NG-B
25. Dân ca Dao, dân ca Lô Lô / Triệu Hữu Lý, Lê Trung Vũ sưu tầm. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027311
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Dan
26. Dân ca Giáy / Thèn Sèn, Lù Dín Siềng, Sần Cháng sưu tầm, biên soạn. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027312
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Dan
27. Dân ca HMông / Doãn Thanh, Hoàng Thao, Chế Lan Viên sưu tầm. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027313
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Dan
28. Diễn xướng trong nghi lễ của người Thái đen Điện Biên / Lò Duy Hiếm sưu tầm. - H. : Sân khấu, 2018.
- ĐKCB: A..19A027316
- Chỉ số phân loại: 398.295 922 3 Die
29. Đa chiều / Đinh Thị Hải Lượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2015.
- ĐKCB: B..19B039989-9990; M..19M105443
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 DI-L
30. Đa dạng sinh học đảo và quần đảo đá vôi vùng biển Đông - Bắc Việt Nam : Định hướng các giải pháp sử dụng bền vững / Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; Đỗ Công Thung chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2018.
- ĐKCB: A..19A027252-7253; M..19M105483-84
- Chỉ số phân loại: 333.950 959 7 VIE
31. Đám cưới trên núi : Truyện dân gian / La Quán Miên sưu tầm và biên soạn. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027314
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Dam
32. Đất phương Nam ngày cũ / Trần Bảo Định. - H. : Hội nhà văn, 2017.
- ĐKCB: B..19B040028
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
33. Đất trời chung đúc ngàn năm : Mỹ tục của người Thái Tây Bắc / Trần Vân Hạc. - H. : Văn học, 2018.
- ĐKCB: A..19A027315
- Chỉ số phân loại: 305.895 922 TR-H
34. Đêm nghe bài dạ cổ / Lâm Tẻn Cuôi. - H. : Văn học, 2018.
- ĐKCB: B..19B040050
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 LA-C
35. Để viết phóng sự thành công / Huỳnh Dũng Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2017.
- ĐKCB: A..19A027241
- Chỉ số phân loại: 070.43 HU-N
36. Điển phạm và vấn đề điển phạm hóa trong văn học Việt Nam : Nghiên cứu trường hợp Trần Nhân Tông, Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông / Đỗ Thu Hiền. - H. : Đại học Quốc gia, 2018.
- ĐKCB: B..19B040014-15
- Chỉ số phân loại: 895.922 090 01 DO-H
37. Địa danh hành chính Thăng Long - Hà Nội / Phạm Thị Thùy Vinh. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: B..19B040041-0042; M..19M105518-19
- Chỉ số phân loại: 915.973 1 PH-V
38. Đời bọ hung / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2016.
- ĐKCB: B..19B040025
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
39. Đời sống xã hội và văn hóa của cộng đồng ngư dân ven biển và hải đảo từ Đà Nẵng đến Khánh Hòa - góc nhìn dân tộc học / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Thị Thanh Bình đồng chủ biên. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027279-7280; M..19M105491-92
- Chỉ số phân loại: 306.095 975 BU-D
40. Gia lễ Việt Nam / Trịnh Khắc Mạnh chủ biên; Vũ Việt Bằng, Phạm Thị Hường tuyển chọn, giới thiệu và biên dịch. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: A..19A027300-7301; M..19M105520-21
- Chỉ số phân loại: 395.209 597 TR-M
41. Giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đối với hoạt động của chính quyền cấp xã : Sách chuyên khảo / Bùi Thị Nguyệt Thu. - H. : Tư pháp, 2018.
- ĐKCB: A..19A027233-7234; M..19M105424-25
- Chỉ số phân loại: 352.170 959 7 BU-T
42. Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luật Việt Nam : Sách chuyên khảo / Nguyễn Bích Thảo. - H. : Tư pháp, 2018.
- ĐKCB: A..19A027235-7236; M..19M105426-27
- Chỉ số phân loại: 346.597 073 NG-T
43. Giới thiệu tác giả, tác phẩm Lai Châu / Phùng Hải Yến. - H. : Văn học, 2018.
- ĐKCB: B..19B040051
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 PH-Y
44. Hai ngọn gió : Thơ / Phạm Thị Kim Khánh. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040052
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 PH-K
45. Hoàng Đình Giong / Triệu Thị Mai sưu tầm, biên soạn. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040053
- Chỉ số phân loại: 920.059 7 Hoa
46. Hôn nhân và gia đình của dân tộc Raglai ở Khánh Hòa : Sách chuyên khảo / Nguyễn Ngọc Thanh chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027283-7284; M..19M105495-96
- Chỉ số phân loại: 305.895 922 Hon
47. Hội Gióng : Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại / Nguyễn Chí Bền chủ biên, Lê Thị Hoài Phương, Bùi Quang Thanh. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: A..19A027302-7303; M..19M105522-23
- Chỉ số phân loại: 394.269 597 NG-B
48. Hợp tác xuyên biên giới của vùng Tây Nam Bộ : Sách chuyên khảo dùng cho nghiên cứu và giảng dạy / Nguyễn Huy Hoàng chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027281-7282; M..19M105493-94
- Chỉ số phân loại: 337.109 597 8 Hop
49. Hợp tuyển văn học dân gian Hàn Quốc / Phan Thị Thu Hiền chủ biên; Cho Myeong Sook, ... [ et al.] dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2017.
- ĐKCB: A..19A027332
- Chỉ số phân loại: 398.209 519 5 Hop
50. Khan Đam Kteh Mlan : Klei Khan Dam Kteh Mlan / Y Yng kể; Nguyễn Hữu Thấu sưu tầm, biên dịch. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027318
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Kha
51. Khăm Panh / Bùi Tiên, Hoàng Anh Nhân, Vương Anh sưu tầm, biên dịch, chú thích. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027317
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Kha
52. Khói un chiều / Trần Bảo Định. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2018.
- ĐKCB: B..19B040031
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
53. Không bao giờ là cuối : Tập thơ xuất bản kỷ niệm 40 năm ra trường & 30 năm rời xa đất Cảng / Đinh Thị Hải Lượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2018.
- ĐKCB: B..19B039991-92
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 DI-L
54. Kiếp ba khía : Tập truyện ngắn / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2014.
- ĐKCB: B..19B040024
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
55. Kim loại và hợp kim nhẹ trong đời sống / Nguyễn Khắc Xương. - H. : Bách khoa, 2018.
- ĐKCB: B..19B039996-9997; M..19M105450-52
- Chỉ số phân loại: 620.16 NG-X
56. Kỹ thuật nuôi cá mú / Nguyễn Thị Thanh, Phạm Thị Dung. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: B..19B039998-9999; M..19M105453-55
- Chỉ số phân loại: 639.3 NG-T
57. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm ngao dầu / Chu Chí Thiết, Nguyễn Đình Vinh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: B..19B040000-0001; M..19M105456-58
- Chỉ số phân loại: 639.4 CH-T
58. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học từ nấm đối kháng Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng / Hồ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: B..19B040002-0003; M..19M105459-61
- Chỉ số phân loại: 632 HO-N
59. Làm báo ở chiến trường : Chuyện những người trong cuộc / Cao Kim. - H. : Đại học Quốc gia, 2018.
- ĐKCB: A..19A027262-63
- Chỉ số phân loại: 079.597 CA-K
60. Làng Tường Xá : Địa chí văn hóa / Thái Kim Đỉnh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: A..19A027244-7245; M..19M105462-64
- Chỉ số phân loại: 390.095 97 TH-D
61. Liên đoàn Võ thuật cổ truyền Việt Nam: Một chặng đường phát triển / Trương Văn Bảo. - H. : Thanh niên, 2018.
- ĐKCB: B..19B039981-82
- Chỉ số phân loại: 796.809 597 TR-B
62. Lôx Mi P'ho = Hai người đẹp : Trường ca Lô Lô / Lò Giàng Páo. - H. : Sân khấu, 2018.
- ĐKCB: B..19B040054
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 LO-P
63. Marugoto - Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản : Nhập môn A1 : HIểu biết ngôn ngữ / Japan Foundation. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2018.
- ĐKCB: A..19A027295
- Chỉ số phân loại: 495.68 JAP
64. Marugoto - ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản : Nhập môn A1 : Hoạt động giao tiếp / Japan Foundation. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2018.
- ĐKCB: A..19A027294
- Chỉ số phân loại: 495.68 JAP
65. Mấy đặc điểm văn hóa Đồng bằng Sông Cửu Long / Lê Anh Trà chủ biên, ...[et al.]. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027319
- Chỉ số phân loại: 306.089 959 2 May
66. Mo lên trời : Bài ca đưa hồn của người Mường. t.I / Hoàng Anh Nhân sưu tầm, phiên âm, dịch thơ và chú thích. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027320
- Chỉ số phân loại: 393.9 Mol
67. Mo lên trời : Bài ca đưa hồn của người Mường. t.II / Hoàng Anh Nhân sưu tầm, phiên âm, dịch thơ và chú thích. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027321
- Chỉ số phân loại: 393.9 Mol
68. Một số vấn đề về liên kết vùng trong phát triển bền vững Tây Nguyên : Sách chuyên khảo / Viện phát triển bền vững vùng; Lê Anh Vũ chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: A..19A027304-7305; M..19M105524-25
- Chỉ số phân loại: 338.959 760 7 VIE
69. Muối lên rừng : Tiểu thuyết / Nông Minh Châu. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040055
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 NO-C
70. Nghiên cứu sáng tác của các nhà văn nữ Việt Nam hiện đại / Trần Thị Việt Trung chủ biên, ... [et al.]. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2017.
- ĐKCB: B..19B040019
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 Ngh
71. Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam / Tạ Văn Thông, Tạ Quang Tùng. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2017.
- ĐKCB: A..19A027272
- Chỉ số phân loại: 495.922 072 TA-T
72. Người đàn bà bí ẩn : Tiểu thuyết / Hữu Tiến. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040056
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 HU-T
73. Người đoán giấc mơ : Tập truyện ngắn / Nguyễn Thị Mai Phương. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040057
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 NG-P
74. Ngữ âm tiếng Sán Dìu / Nguyễn Thị Kim Thoa. - H. : Đại học Quốc gia, 2018.
- ĐKCB: A..19A027264-65
- Chỉ số phân loại: 495.179 597 NG-T
75. Nhà sàn cổ người Thái Việt Nam / Vương Trung. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027322
- Chỉ số phân loại: 392.36 VU-T
76. Những di tích thời đại đá ở Thái Nguyên / Nguyễn Đức Thắng. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2017.
- ĐKCB: B..19B040020-21
- Chỉ số phân loại: 930.1 NG-T
77. Những quan niệm, những thế giới nghệ thuật văn chương / Lê Quang Hưng. - H. : Đại học Quốc gia, 2018.
- ĐKCB: B..19B040016-17
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 LE-H
78. Nụ cười các dân tộc thiểu số Việt Nam / Hà Văn Thư, Sa Phong Ba sưu tầm. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027323
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Nuc
79. Nước dâng do bão vùng biển ven bờ Việt Nam / Đinh Văn Mạnh, Đỗ Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Liên. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2018.
- ĐKCB: B..19B040012-0013; M..19M105485-86
- Chỉ số phân loại: 551.46 DI-M
80. Ông già Nam Bộ nhiều chuyện : Dấu chưn lưu dân / Trần Bảo Định. - H. : Hội nhà văn, 2017.
- ĐKCB: B..19B040029
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
81. Ông già Nam Bộ nhiều chuyện : Góc khuất dưới chưn đèn / Trần Bảo Định. - H. : Hội nhà văn, 2017.
- ĐKCB: B..19B040030
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
82. Pháp luật về bảo vệ môi trường ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / Doãn Hồng Nhung chủ biên, ... [et al.]. - H. : Đại học Quốc gia, 2018.
- ĐKCB: A..19A027258-59
- Chỉ số phân loại: 344.597 046 Pha
83. Phát triển bền vững đô thị và khả năng thích ứng với nước biển dâng của hệ thống đô thị ở Việt Nam : Qua nghiên cứu điểm 3 thành phố Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau / Viện Địa lý Nhân văn; Đào Hoàng Tuấn, Trần Thị Tuyết đồng chủ biên. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: A..19A027306-7307; M..19M105526-27
- Chỉ số phân loại: 307.141 609 597 VIE
84. Phát triển công nghiệp phục vụ nông nghiệp khu vực Tây Nam Bộ / Lê Xuân Tạo, Nguyễn Thanh Sơn. - H. : Lý luận chính trị, 2018.
- ĐKCB: A..19A027254-55
- Chỉ số phân loại: 338.1 LE-T
85. Phận lìm kìm / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2017.
- ĐKCB: B..19B040026
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 TR-D
86. Phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. - H. : Hồng Đức, 2018.
- ĐKCB: A..19A027268-69
- Chỉ số phân loại: 338.959 7 Phu
87. Phương pháp luận dân dã / Alain Coulon; Lê Minh Tiến dịch. - H. : Tri thức, 2018.
- ĐKCB: A..19A027229
- Chỉ số phân loại: 001.4 CO-A
88. Phương thức tham gia của người dân vào quá trình chính sách công ở Việt Nam hiện nay : Qua nghiên cứu chính sách xây dựng nông thôn mới / Phan Văn Tuấn. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: A..19A027246-7247; M..19M105465-67
- Chỉ số phân loại: 320.6 PH-T
89. Pông đớ khắp quêl = Hoa nở muôn mường : Thơ / Đinh Văn Liển. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040058
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 DI-L
90. Quan hệ tộc người với cộng đồng quốc gia - dân tộc ở Việt Nam trong bối cảnh phát triển kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế / Vương Xuân Tình chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027285-7286; M..19M105497-98
- Chỉ số phân loại: 305.800 959 7 Qua
91. Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường biển ven bờ phía Bắc Việt Nam / Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; Dương Thanh Nghị chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2018.
- ĐKCB: A..19A027250-7251; M..19M105477-78
- Chỉ số phân loại: 333.916 4 VIE
92. Quản lý và sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả / Bùi Đức Hùng chủ biên, ... [et al.]. - H. : Bách khoa, 2018.
- ĐKCB: A..19A027242-7243; M..19M105447-49
- Chỉ số phân loại: 333.791 7 Qua
93. Quản trị địa phương từ lý thuyết đến thực tiễn / Nguyễn Thị Phượng chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027287-7288; M..19M105499-500
- Chỉ số phân loại: 352.14 Qua
94. Quản trị sự thay đổi trong các tổ chức = Managing change on organizations / Phạm Vũ Khiêm, Hứa Thùy Trang. - H. : Bách khoa, 2018.
- ĐKCB: B..19B039994-9995; M..19M105444-46
- Chỉ số phân loại: 658.406 PH-K
95. Sinh nhật cây xương rồng / Inrasara. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040059
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 INR
96. Sóng Nặm Rốm = Phóng Nặm Rốm / Vương Trung. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040060
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 VU-T
97. Tái cấu trúc nền kinh tế Việt Nam hướng tới phát triển bền vững / Trần Đình Thiên chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027289-7290; M..19M105501-02
- Chỉ số phân loại: 338.959 707 Tai
98. Tầng lớp trung lưu trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam / Trần Thị Minh Ngọc chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Xã hội, 2018.
- ĐKCB: A..19A027291-7292; M..19M105503-04
- Chỉ số phân loại: 305.550 959 7 Tan
99. Tập thơ / Huyền Minh. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040061
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 HU-M
100. Tập truyện Nguyên Bình / Nguyên Bình. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040062
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 NG-B
101. Tập truyện thiếu nhi / Hà Lâm Kỳ. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040064
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 HA-K
102. Tập truyện thiếu nhi / Mã A Lềnh. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040063
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 MA-L
103. Thầy tôi / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2013.
- ĐKCB: B..19B040023
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 TR-D
104. Thế giới nghệ thuật thơ Thanh Thảo / Hồng Sương. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B039993
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 HO-S
105. Thể loại hát nói trong sự vận động của lịch sử văn học Việt Nam / Nguyễn Đức Mậu. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: B..19B040004-0005; M..19M105468-70
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 NG-M
106. Thể loại Từ Việt Nam thời trung đại : Văn bản - tác giả - tác phẩm / Phạm Văn Ánh. - H. : Đại học Sư phạm, 2018.
- ĐKCB: B..19B039987-9988; M..19M105440-42
- Chỉ số phân loại: 895.922 809 PH-A
107. Thơ / Mã Thế Vinh. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040066
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 MA-V
108. Thơ / Triệu Kim Văn. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040068
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 TR-V
109. Thơ / Lương Định, Đoàn Lư. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040067
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 LU-D
110. Thơ / Lương Quy Nhân, Hoàng Nó. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040065
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 LU-N
111. Thơ ca cách mạng ở Việt Bắc : 1936 - 1945 / Triều Ân, Vũ Châu Quán, Hoàng Quyết. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040069
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 Tho
112. Thơ ca dân tộc H'Mông từ truyền thống đến hiện đại / Nguyễn Kiến Thọ. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2014.
- ĐKCB: A..19A027296-7297; M..19M105505-07
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 NG-T
113. Thơ ca dân tộc HMông từ truyền thống đến hiện đại / Nguyễn Kiến Thọ. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040070
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 NG-T
114. Thường Rang, Bộ Mẹng / Bùi Thiện, Mai Văn Trí sưu tầm, biên dịch, chỉnh lý. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027324
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Thu
115. Tiểu thuyết - truyện ngắn / Hoàng Hữu Sang. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040071
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 HO-S
116. Tráng Đồng : Tập truyện thơ dân gian dân tộc Mường / Mai Văn Trí, Bùi Thiện sưu tầm, biên dịch, chú thích và giới thiệu. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027325
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Tra
117. Tri thức dân gian của người Nghệ Tĩnh về chuyện sinh đẻ / Phan Thư Hiền. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: A..19A027248-7249; M..19M105471-73
- Chỉ số phân loại: 390.095 97 PH-H
118. Truyện cổ Giáy, truyện cổ Mảng / Lù Dín Siềng, ... [et al.]. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027326
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Tru
119. Truyện cổ Hà Nhì / Vừ Go Xá, Phạm Quang Trung sưu tầm, biên soạn. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027327
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Tru
120. Truyện cổ Mường / Hoàng Anh Nhân, Vương Anh, Bùi Thiện sưu tầm. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027328
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Tru
121. Truyện cổ Pu Péo / Lê Trung Vũ. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027329
- Chỉ số phân loại: 398.209 597 Tru
122. Truyện thơ cổ Tày - Nùng : Tần Chu - Lương Nhân / Nông Phúc Tước, Lương Đức Tưởng, Lương Bèn sưu tầm. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040072
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 Tru
123. Tuyển tập Phong Lê / Phong Lê; Nguyễn Đức Hạnh, Lê Thị Như Nguyệt, Phạm Văn Vũ tuyển chọn và biên soạn. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2017.
- ĐKCB: B..19B040018
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 PH-L
124. Tuyển tập thơ / Mai Liễu. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040073
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 MA-L
125. Tương tác công trình với môi trường biển / Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; Nguyễn Tiến Khiêm chủ biên, ... [et al.]. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2018.
- ĐKCB: B..19B040008-0009; M..19M105479-80
- Chỉ số phân loại: 627 VIE
126. Từ phụ huynh đến nhà giáo : Những vấn đề kinh tế - xã hội trong nền giáo dục phổ thông : Phúc trình kết quả cuộc khảo sát xã hội học vào năm 2007 / Trần Hữu Quang, ... [et al.]. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2018.
- ĐKCB: A..19A027230
- Chỉ số phân loại: 306.43 Tup
127. Vai trò của các dân tộc thiểu số tại chỗ trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên / Bùi Minh Đạo. - H. : Khoa học Xã hội, 2017.
- ĐKCB: A..19A027308-7309; M..19M105528-29
- Chỉ số phân loại: 338.959 76 BU-D
128. Vai trò của các làng nghề truyền thống vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng trong 30 năm đổi mới / Lưu Thị Tuyết Vân chủ biên. - H. : Hồng Đức, 2018.
- ĐKCB: A..19A027266-67
- Chỉ số phân loại: 338.477 Vai
129. Vai trò của logistics với phát triển kinh tế đất nước / Dương Thị Tình, Lê Công Hội, Đỗ Thị Kim Dung. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2017.
- ĐKCB: A..19A027273-74
- Chỉ số phân loại: 338.959 7 DU-T
130. Văn hóa truyền thống của người La Chí / Nguyễn Văn Huy. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: A..19A027330
- Chỉ số phân loại: 305.895 922 NG-H
131. Văn hóa truyền thống Mường Đủ / Trần Thị Liên, Nguyễn Hữu Kiên. - H. : Sân khấu, 2018.
- ĐKCB: A..19A027331
- Chỉ số phân loại: 305.895 922 TR-L
132. Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyền thống và hiện đại / Trần Thị Việt Trung, Nguyễn Đức Hạnh đồng chủ biên. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2014.
- ĐKCB: B..19B040035-0036; M..19M105508-10
- Chỉ số phân loại: 895.922 Van
133. Văn học trung đại Việt Nam : Nghiên cứu và bình luận / Nguyễn Khắc Phi. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018.
- ĐKCB: B..19B040006-0007; M..19M105474-76
- Chỉ số phân loại: 895.922 09 NG-P
134. Vằn đăp : Thơ / Trương Lạc Dương. - H. : Hội nhà văn, 2018.
- ĐKCB: B..19B040074
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 TR-D
135. Vật chất và kí ức = Matière et mémoire / Henri Bergson; Cao Văn Luận dịch; Phạm Anh Tuấn hiệu chú. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2018.
- ĐKCB: A..19A027237-7238; M..19M105431-33
- Chỉ số phân loại: 128.3 BE-H
136. Vợ tôi / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2014.
- ĐKCB: B..19B040033
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 TR-D
137. Vũ Trinh và Lan Trì kiến văn lục / Vũ Trinh; Trần Thị Băng Thanh, Phạm Tú Châu, Phạm Ngọc Lan biên dịch và biên soạn. - H. : Đại học Sư phạm, 2018.
- ĐKCB: B..19B039985-9986; M..19M105434-36
- Chỉ số phân loại: 895.922 3 VU-T
138. Xây dựng pháp luật và hệ thống pháp luật ở Việt Nam hiện nay. - H. : Hồng Đức, 2018.
- ĐKCB: A..19A027270-71
- Chỉ số phân loại: 349.597 Xay
139. Xuôi dòng Nậm Na / Xuân Thiêm. - H. : Văn học, 2018.
- ĐKCB: B..19B040075
- Chỉ số phân loại: 895.922 1 XU-T
140. Ý thức luận = Essai sur les données immédiates de la conscience : Khảo luận về các dữ kiện trực tiếp của ý thức / Henri Bergson; Cao Văn Luận dịch; Phạm Anh Tuấn hiệu đính. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2018.
- ĐKCB: A..19A027239-7240; M..19M105437-39
- Chỉ số phân loại: 128.3 BE-H
141. Đường lối binh vận của Đảng : 1930-1975 / Trần Thị Thúy Nga, Nguyễn Thị Hồng Phương, Phạm Thanh Thủy tuyển chọn. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019.
- ĐKCB: A..19A027353-7362; M..19M105590-619
- Chỉ số phân loại: 324.259 707 5 Duo
142. Hướng dẫn học tập môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa mác - Lênin. t.II / Đinh Thị Hoàng Phương. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019.
- ĐKCB: A..19A027343-7352; M..19M105560-89
- Chỉ số phân loại: 335.4 DI-P
143. Hướng dẫn học tập môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa mác - Lênin. t.I / Đinh Thị Hoàng Phương. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019.
- ĐKCB: A..19A027333-7342; M..19M105530-59
- Chỉ số phân loại: 335.4 DI-P
144. Sách chuyên khảo nguyên lý marketing / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2019.
- ĐKCB: B..19B040076-0085; M..19M105620-49
- Chỉ số phân loại: 658.8 NG-T